CON MÈO # | Tên sản phẩm | Sự miêu tả |
CPD111306 | 7-bromo-2,4,6-trichloro-8-fluoroquinazoline | |
CPD113109 | ARS-1323-Alkyne | ARS-1323-alkyne, chất ức chế switch-II (S-IIP) |
CPDP801183 | VVD-214;RO7589831;VVD-133214 | VVD-214 là chất ức chế allosteric WRN helicase tổng hợp gây chết người. |
CPDP801366 | Inlexisertib;DCC-3116 | DCC-3116 là chất ức chế ULK1/2 hoạt động bằng đường uống. |
CPDA601378 | Nonylacridine cam | |
CPD112537 | Axit 4H-1,3-Dioxolo[4,5-c]pyrrole-4-carboxylic,... | |
CPDP801763 | MC3138 | MC3138 là chất kích hoạt SIRT5 chọn lọc. |
CPDP801758 | Chk1-IN-6 | Chk1-IN-6 là chất ức chế ứng cử viên CHK1 mạnh, chọn lọc và có sẵn sinh học qua đường uống. |
CPD113410 | NDI-101150 | NDI-101150 là chất ức chế mạnh và chọn lọc HPK1 (kinase tế bào tiền thân tạo máu 1). |
CPDA601453 | BMS-986408 | BMS-986408 là chất ức chế DGK α/Zeta kép có hiệu quả bằng đường uống. |
CPDA601445 | AZD0780;EX-A6975;laroprovstatum; laroprovstat | PCSK9-IN-12 là một hợp chất dị vòng. PCSK9-IN-12 có ái lực ràng buộc với PCSK9 với giá trị Kd<200 nM. PCSK9-IN-12 có thể được sử dụng để nghiên cứu chuyển hóa cholesterol. |
CPDA601447 | PF07328948 | PF-07328948 là một chất ức chế BDK (chuỗi ketone dehydrogenase kinase) có hiệu quả bằng đường uống. |
CPD112881 | (1S)-2,2,2-triflo-1-metyletyl]hydrazine hy... | |
CPD108261 | LOXO-305;LY 3527727;Pirtobrutinib | Pirtobrutinib (LOXO-305) là chất ức chế BTK thế hệ tiếp theo có tính chọn lọc cao và không cộng hóa trị, có thể ức chế các đột biến thay thế BTK C481 khác nhau. |
CPD115335 | Luxdegalutamid; ARV-766 | Luxdegalutamide (ARV-766) là một loại thuốc thủy phân protein có hiệu quả bằng đường uống nhắm vào thụ thể androgen (AR), có thể làm suy giảm các đột biến liên quan đến kháng AR. |
CPDA601356 | iHSP110-33 | |
CPDP800487 | TNG462 | TNG-462 là chất ức chế PRMT5 chọn lọc có hiệu quả bằng đường uống. |
CPDP801649 | 1,2,4-Triazolo[4,3-c]pyrimidine-5,8-diamine, N5... | Phối tử EED 1 là một chất ức chế đa dạng và hiệu quả nhắm vào tiểu đơn vị EED của methyltransferase PRC2. |
CPDM400208 | 6,7-Difluoro-4(3H)-quinazolinone | |
CPDP801752 | N-(4-quinolinylcarbonyl)Glycine | |
CPDM400190 | Metyl 5-bromo-2-metyl-3-(triflometyl)benz... | |
CPDP800126 | IDE397 (GSK-4362676) | |
CPDP801185 | NST-628 | NST-628 là gel phân tử con đường MAPK có tính thấm qua hàng rào máu não, có thể ức chế quá trình phosphoryl hóa RAF và kích hoạt MEK. |
CPD115153 | NX-2127 | NX-2127 là chất ức chế BTK hiệu quả bằng đường uống. |